Dây điện chịu nhiệt Silicone AWG với đặc tính mềm, dẻo, dễ uốn, chịu được nhiệt độ cao...thường được dùng để đấu nối dây giắc cắm công nghiệp, giắc cắm chuyên dụng sử dụng trong thiết bị dạy học, dạy nghề, và các thiết bị dân dụng khác.
Model | Đường kính ngoài (mm) | Cấu trúc dây | Chịu nhiệt độ (° C) | Cấp điện áp (V) |
30 AWG | 1.00 | 7/0.10TS | 200 | 3000 |
28 AWG | 1.37 | 7/0.12TS | 200 | 3000 |
26 AWG | 1.50 | 7/0.15TS | 200 | 3000 |
24AWG | 1.60 | 11/0.16TS | 200 | 3000 |
22 AWG | 1.76 | 12/0.18TS | 200 | 3000 |
20 AWG | 1.90 | 20/0.18TS | 200 | 3000 |
18 AWG | 2.17 | 30/0.18TS | 200 | 3000 |
16 AWG | 2.50 | 50/0.18TS | 200 | 3000 |
14 AWG | 2.90 | 40/0.25TS | 200 | 3000 |
12 AWG | 3.50 | 65/0.25TS | 200 | 3000 |
10 AWG | 4.50 | 105/0.25TS | 200 | 3000 |
8 AWG | 5.50 | 165/0.25TS | 200 | 3000 |
Ý kiến bạn đọc