Chỉ tiêu | Khả năng | Chi tiết, diễn giải | Hình ảnh minh họa |
Số lớp | Từ 1 đến 6 lớp | Mạch in thử nghiệm từ 1 đến 6 lớp đồng. Không hỗ trợ lỗ via mù, via ẩn, chỉ hỗ trợ via xuyên lỗ | |
Kiểm soát trở kháng PCB | 4 hoặc 6 lớp | Không phát sinh chi phí, chỉ chấp nhận stack-up mặc định, xem link của hãng gia công để biết thêm chi tiết, thông số kỹ thuật,stackup, hằng số điện môi từng lớp vật liệu,... | Kiểm soát trở kháng và Stackup |
Material | FR-4 | FR-4 board material | |
Kích thước lớn nhất | 400x500mm | Bo 1 lớp và 2 lớp, kích thước lớn nhất là 400x500mm; | |
Sai số về kích thước | ±0.2mm | ±0.2mm khi sử dụng phay CNC, ±0.2mm for V-cut | |
Solder Mask | LPI | Phương pháp phủ lớp cách điện mặc định là in mực cảm quang. Không tính thêm phí khi thay đổi màu sắc, có các màu như hình ảnh minh họa bên.
| |
Độ dày | 0.4--2.0mm | 0.4/0.6/0.8/1.0/1.2/1.6/2.0mm | |
Sai số về độ dày | ± 10% | Ví dụ PCB 1.6mm, độ dày PCB khi hoàn thiện từ 1.44mm(T-1.6×10%) đến 1.76mm(T+1.6×10%) | |
Sai số về độ dày ( Độ dày < 1.0mm) | ± 0.1mm | Ví dụ PCB 0.8 mm, khi hoàn thiện sẽ có độ dày từ 0.7mm(T-0.1) đến 0.9mm(T+0.1). | |
Độ dày lớp đồng bên ngoài khi hoàn thiện | 1 oz/2 oz (35um/75um)
| Lớp bên ngoài ( top, bottom) khi hoàn thiện có độ dày là 1oz hoặc 2oz | |
Độ dày lớp đồng bên trong khi hoàn thiện | 0.5 oz (17um) | Độ dày lớp đồng bên trong khi hoàn thiện là 0.5 oz. | |
Độ rộng đường mạch nhỏ nhất | 3.5mil | Đối với mạch in 1 và 2 lớp là 5 mil; | |
Khoảng cách nhỏ nhất giữa các đường mạch | 3.5mil | Đối với mạch in 1 và 2 lớp là 5 mil; Mạch in từ 3 lớp trở lên là 3.5mil. | |
Kích thước lỗ via nhỏ nhất
| 0.2mm | Lỗ via nhỏ nhất cho mạch từ 1 đến 2 lớp là 0.3mm; | |
Đường kính via nhỏ nhất
| 0.45mm | PCB 1, 2 lớp là 0.6mm; | |
Khoảng cách nhỏ nhất từ Via đến đường mạch | ≥5mil | Từ lỗ mạ đến đường mạch nhỏ nhất là 5mil. | |
Kích thước lỗ khoan | 0.2--6.3mm | Nhỏ nhất là 0.2mm, lớn nhất là 6.3mm. |
|
Sai số lỗ khoan | ±0.08mm | Ví dụ lỗ khoan 0.6mm khi hoàn thiện có đường kính là tư 0.52mm đến 0.68mm. | |
Viền lỗ via | ≥3mil | Nhỏ nhất là 3mil | |
Độ dày nét chữ nhỏ nhất | ≥6mil | Các ký tự có nét chữ nhỏ hơn 6mil(0.153mm) khi in ra sẽ khó nhìn. | |
Chiều cao chữ nhỏ nhất | ≥32mil | Ký tự có chiều cao nhỏ hơn 32mil sẽ khó nhìn khi in ra | |
Khoảng cách từ đường tín hiệu đến mép ngoài PCB
| ≥0.2mm | Nếu cắt CNC thì phải ≥ 0.2mm; |
|
Ghép mạch sít nhau | 0mm | Xem chi tiết như hình bên | |
Ghép mạch cách quãng | ≥2mm | Khoảng cách sữa các bo phải lớn hơn 2mm, nếu không sẽ ảnh hưởng đến PCB khi phay cắt CNC ( mũi phay đường kính nhỏ nhất là 2mm) | |
Phần cạnh PCB |
3mm | Phần này để lắp đặt PCB lên băng chuyền SMT, kích thước tối thiểu là 3mm | |
Lớp phủ đồng | Hatch | Theo thiết kế của khách hàng. Tùy theo yêu cầu của PCB | |
Đường kích lỗ 1/2 nhỏ nhất | 0.6mm | >= 0.6mm. |